Table of contents
Danh sách cấu trúc ngữ pháp
Tại tab Ngữ pháp có danh sách các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến Từ được tra (1)
Mỗi cấu trúc hiển thị:
(2) Cấu trúc ngữ pháp
(3) Dịch nghĩa cấu trúc
(4) N1, N2, N3, N4, N5: Cấp độ của cấu trúc.
(5) Kiểu cấu trúc ngữ pháp
Bên trong cấu trúc ngữ pháp
Click vào cấu trúc ngữ pháp bạn muốn để xem chi tiết hơn (định nghĩa, cách dùng và ví dụ). Ví dụ chọn "て くださる"
Bên trong chi tiết cấu trúc ngữ pháp gồm:
(1) Cấu trúc ngữ pháp
(2) CÁCH SỬ DỤNG: Cách ứng dụng cấu trúc ngữ pháp
(3) VÍ DỤ. Mỗi ví dụ bao gồm: Câu ví dụ và nghe phát âm, phiên âm và nghĩa